Nội Dung

GIÁ BÁN ĐẤT NỀN NHÀ PHỐ QUẬN 1 TP HCM 2024

Quận 1 nằm ở vị trí trung tâm thành phố Hồ Chí Minh , có diện tích 7,73 km2 và dân số 142.000 người . Biển số xe 59-T1-T2 , Quận 1 có 128 cơ quan ban ngành thành phố, Trung ­ương trú đóng, đặc biệt là một số cơ quan quan trọng như­: Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ, UBND Thành phố, Sở Công an, Sở Ngoại vụ, và Sở, Ban, Ngành…các cơ quan báo đài của Đảng, Đoàn thể thuộc Thành phố, Trung ương.
 Quận 1 là nơi trú đóng của 28 cơ quan là lãnh sự quán hoặc đại diện của các nư­ớc có quan hệ ngoại giao với Việt Nam; đặc biệt là lãnh sự quán các rnước Mỹ, Anh, Pháp, Úc, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn quốc …Người dân sống tại q1 rất lịch sự , hiền hòa và đáng yêu

Các hoạt động dịch vụ , tài chính , ngân hàng , bảo hiểm , sàn chứng khoán , trung tâm thương mại , khách sạn và doanh nghiệp người từ khắp nơi trong và ngoài nước đến quan hệ giao dịch mua bán , làm ăn và học tập. Quận 1 có nhiều danh lam thắng cảnh, những di tích lịch sử nổi tiếng cũng như­ những công trình văn hóa tồn tại cả hàng trăm năm . Chính vì vậy giá bán đất và nhà tại quận 1 được xem là đắt nhất nhì Việt Nam sau thủ đô Hà Nội

Giá bán nhà phố các phường Quận 1 Tp HCM 2024

Quận 1 tp Hcm có tất cả 10 phường và mỗi phường có các con đường khác nhau , giá bất động sản tại đường lớn và trong hẻm tại các quận có giá chênh lệch nhau khá cao , giá còn phụ thuộc vào giá trị Bđs và tình trạng kinh doanh cho thuê của bđs gắn liền với đất cũng như mặt tiền đường hay trong hẻm. Cũng như phụ thuộc vào nguồn cung và thị trường tại mỗi thời điểm khác nhau sẽ có giá khác nhau Giá bán nhà phố tại quận 1 cao nhất gồm các bds về khách sạn , căn hộ cho thuê , dịch vụ , mặt bằng kinh doanh tại các con đường lớn như  Đông Du , Đồng Khởi , Mạc Thị Bưởi , Nguyễn Huệ , Nguyễn Thiệp phường Bến Nghé có giá từ 1 tỷ / 1m2 

Giá chung về bđs nhà phố tại các phường quận 1 từ 500 triệu / 1 m2 . Giá nhà phố trong hẻm tại quận 1 có giá từ 200 triệu / 1m2 . 

Giá bán nhà phố mặt tiền tại các con đường lớn ở các phường quận 1 Tp Hcm  :

Quận 1 là trung tâm của Tp Hcm có tất cả 10 phường bao gồm Bến Nghé , Bến Thành ,Cô Giang , Cầu Kho , Cầu Ông Lãnh , Đa kao , Nguyễn Thái Bình , Nguyễn Cư Trinh , Phạm Ngũ Lão , Tân Định . Tại mỗi phường giá bán nhà phố mặt tiền đường khác nhau . Giá bán phụ thuộc vào vị trí , tài sản gắn liền với đất , giá chủ nhà mong muốn, nên trên cùng một con đường lại có mức giá chênh lệch nhau rất lớn và không có một mức giá chung thống nhất nào cả . Sau đây là nguồn giá bán nhà phố mặt tiền đường tại quận 1 cho các bạn tham khảo . Giá dựa trên mức giá trung bình của các bds trên tuyến đường đang bán tính tới thời điểm quý 1/2021 của các trang mạng được chúng tôi tổng hợp lại :

Phường Bến Nghé Quận 1

Giá bán nhà phố tại các mặt tiền đường Phường Bến Nghé 


Giá bán đất nhà phố Phường Bến Nghé chưa bao gồm tài sản kèm theo có giá giao động : 239 – 999 triệu/m2


  1. Alexandre De Rhodes       419 – 519 triệu/m2


  2. Chu Mạnh Trinh               769 triệu/m2

  3. Công Trường Paris         889 triệu/m2

  4. Đông Du                           879 triệu/m2

  5. Đồng Khởi                       899 triệu/m2

  6. Hai Bà Trưng                   579 triệu/m2

  7. Hải Triều                           729 triệu/m2

  8. Hàm Nghi                         559 triệu/m2

  9. Hồ Tùng Mậu                   569 triệu/m2

  10. Huỳnh Thúc Kháng         579 triệu/m2

  11. Lê Lợi                               709 triệu/m2

  12. Lê Thánh Tôn                   559 triệu/m2

  13. Lý Tự Trọng                      689 triệu/m2

  14. Mạc Đĩnh Chi                    310 triệu/m2

  15. Mạc Thị Bưởi                    909 triệu/m2

  16. Nam Kỳ Khởi Nghĩa         559 triệu/m2

  17. Ngô Đức Kế                      689 triệu/m2

  18. Ngô Văn Năm                    549 triệu/m2

  19. Nguyễn Bỉnh Khiêm         399 triệu/m2

  20. Nguyễn Du                         359 triệu/m2

  21. Nguyễn Huệ                       839 triệu/m2

  22. Nguyễn Hữu Cảnh            489 triệu/m2

  23. Nguyễn Thiệp                    909 triệu/m2

  24. Pasteur                               579 triệu/m2

  25. Thái Văn Lung                    409 triệu/m2

  26. Thi Sách                             829 triệu/m2

  27. Tôn Đức Thắng                  279 triệu/m2

  28. Tôn Thất Đạm                     439 triệu/m2

  29. Tôn Thất Thiệp                   609 triệu/m2

 Giá bán nhà phố tại mặt tiền đường quận Bến Nghé dao động trong khoản trên , tùy vào bđs gắn liền với đất cũng như hiện trạng cho thuê cũng như vị trí khác nhau sẽ có giá chênh lệch khác nhau . Mức trung bình được nhà đất Phương Nam tổng hợp lại cho các bạn tham khảo .


Phường Bến Thành

 Giá bán nhà phố tại các mặt tiền đường Phường Bến Thành 

Giá bán đất nhà phố Phường Bến Thành chưa bao gồm tài sản kèm theo có giá giao động : 387 – 999 triệu/m2


  1. Bùi Thị Xuân                           537 triệu/m2


  2. Cách Mạng Tháng 8                 397 triệu/m2

  3. Đặng Trần Côn                         387 triệu/m2

  4. Huỳnh Thúc Kháng                  677 triệu/m2

  5. Lê Anh Xuân                             877 triệu/m2

  6. Lê Lai                                         717 triệu/m2

  7. Lê Lợi                                        667 triệu/m2

  8. Lê Thánh Tôn                            767 triệu/m2

  9. Lê Thị Riêng                              407 triệu/m2

  10. Lý Tự Trọng                               647 triệu/m2

  11. Nam Kỳ Khởi Nghĩa                   537 triệu/m2

  12. Nguyễn An Ninh                         957 triệu/m2

  13. Nguyễn Du                                  437 triệu/m2

  14. Nguyễn Huệ                                657 triệu/m2

  15. Nguyễn Thị Nghĩa                       767 triệu/m2

  16. Nguyễn Trãi                                 507 triệu/m2

  17. Nguyễn Văn Tráng                      467 triệu/m2

  18. Phạm Hồng Thái                         757 triệu/m2

  19. Phan Bội Châu                            687 triệu/m2

  20. Phan Chu Trinh                           777 triệu/m2

  21. Sương Nguyệt Ánh                     537 triệu/m2

  22. Thủ Khoa Huân                           867 triệu/m2

  23. Tôn Thất Tùng                              387 triệu/m2

Giá đất mặt tiền đường phường Bến Thành có giá dao động từ 400-900 triệu , tùy thuộc vị trí cũng như tài sản gắn liền với đất sẽ có mức giá chênh lệch khác nhau . Giá trên được chúng tôi tổng hợp trên nhiều nguồn kênh Bđs khác nhau cho các bạn tham khảo.


Phường Cầu Kho
 Giá bán nhà phố tại các mặt tiền đường Phường Cầu Kho 

Giá bán đất nhà phố Phường Cầu Kho chưa bao gồm tài sản kèm theo có giá giao động : 179 – 549 triệu/m2


  1. Bến Chương Dương              229 triệu/m2


  2. Nguyễn Cảnh Chân                239 triệu/m2

  3. Nguyễn Du                              459 triệu/m2

  4. Nguyễn Văn Cừ                      229 triệu/m2

  5. Trần Hưng Đạo                       289 triệu/m2

  6. Võ Văn Kiệt                             189 triệu/m2

Giá bán nhà phố mặt tiền đường tại Phường Cầu Kho rẻ hơn các phường khác tại Q1 , bđs q1 giá càng gần chợ Bến Thành sẽ là cao nhất , giá bán nhà phố q1 tiến về phía Nam q4 sẽ rẻ hơn hướng Tây q3 , q5  và hướng Bắc Bình Thạnh sẽ có mức giá cao hơn.



Phường Cầu Ông Lãnh

Giá bán nhà phố tại các mặt tiền đường Phường Cầu Ông Lãnh 


Giá bán đất nhà phố Phường Cầu Ông Lãnh chưa bao gồm tài sản kèm theo có giá giao động : 217 – 777 triệu/m2


  1. Cô Bắc                         327 triệu/m2


  2. Cô Giang                     307 triệu/m2

  3. Đề Thám                      267 triệu/m2

  4. Ký Con                         427 triệu/m2

  5. Lê Thị Hồng Gấm        647 triệu/m2

  6. Nguyễn Công Trứ       387 triệu/m2

  7. Nguyễn Thái Bình       427 triệu/m2

  8. Nguyễn Thái Học        517 triệu/m2

  9. Trần Hưng Đạo            377 triệu/m2

  10. Trịnh Văn Cấn              497 triệu/m2

  11. Võ Văn Kiệt                  217 triệu/m2

  12. Yersin                           437 triệu/m2


Phường Cô Giang

Giá bán nhà phố tại các mặt tiền đường Phường Cô Giang 


Giá bán đất nhà phố Phường Cô Giang chưa bao gồm tài sản kèm theo có giá giao động : 179 – 649 triệu/m2


  1. Cô Bắc                      279 triệu/m2


  2. Cô Giang                    329 triệu/m2

  3. Đề Thám                     279 triệu/m2

  4. Hồ Hảo Hớn               289 triệu/m2

  5. Nguyễn Khắc Nhu     399 triệu/m2

  6. Trần Đình Xu              269 triệu/m2

  7. Trần Hưng Đạo          359 triệu/m2

  8. Võ Văn Kiệt                179 triệu/m2 


Phường Đa kao

Giá bán nhà phố tại các mặt tiền đường Phường Đa kao


Giá bán đất nhà phố Phường Đa kao chưa bao gồm tài sản kèm theo có giá giao động : 257 – 567 triệu/m2


  1. Cây Điệp                            257 triệu/m2


  2. Điện Biên Phủ                    327 triệu/m2

  3. Đinh Tiên Hoàng                277 triệu/m2

  4. Hai Bà Trưng                      407 triệu/m2

  5. Hoàng Sa                            307 triệu/m2

  6. Huỳnh Khương Ninh          277 triệu/m2

  7. Mạc Đĩnh Chi                      357 triệu/m2

  8. Mai Thị Lựu                         247 triệu/m2

  9. Nguyễn Bỉnh Khiêm           367 triệu/m2

  10. Nguyễn Đình Chiểu            347 triệu/m2

  11. Nguyễn Huy Tự                   327 triệu/m2

  12. Nguyễn Thành Ý                 267 triệu/m2

  13. Nguyễn Thị Minh Khai        327 triệu/m2

  14. Nguyễn Văn Giai                 357 triệu/m2

  15. Nguyễn Văn Thủ                 337 triệu/m2

  16. Phan Kế Bính                       277 triệu/m2

  17. Phan Liêm                            257 triệu/m2

  18. Phan Ngữ                             297 triệu/m2

  19. Phan Tôn                              267 triệu/m2

  20. Phùng Khắc Khoan             337 triệu/m2

  21. Trần Cao Vân                       417 triệu/m2

  22. Trần Doãn Khanh                 287 triệu/m2

  23. Trương Hán Siêu                 257 triệu/m2

  24. Võ Thị Sáu                            277 triệu/m2


Phường Nguyễn Cư Trinh

Giá bán nhà phố tại các mặt tiền đường Phường Nguyễn Cư Trinh 


Giá bán đất nhà phố Phường Nguyễn Cư Trinh chưa bao gồm tài sản kèm theo có giá giao động : 329 – 999 triệu/m2


  1. Cao Bá Nhạ                      319 triệu/m2


  2. Cống Quỳnh                     359 triệu/m2

  3. Nguyễn Cảnh Chân          329 triệu/m2

  4. Nguyễn Cư Trinh              329 triệu/m2

  5. Nguyễn Thị Minh Khai     359 triệu/m2

  6. Nguyễn Trãi                       379 triệu/m2

  7. Nguyễn Văn Cừ                319 triệu/m2

  8. Phạm Viết Chánh              379 triệu/m2

  9. Trần Đình Xu                     329 triệu/m2

  10. Trần Hưng Đạo                 389 triệu/m2 


Phường Nguyễn Thái Bình

Giá bán nhà phố tại các mặt tiền đường Phường Nguyễn Thái BÌnh 


Giá bán đất nhà phố Phường Nguyễn Thái Bình chưa bao gồm tài sản kèm theo có giá giao động : 357 – 977 triệu/m2


  1. Calmette                       517 triệu/m2


  2. Đặng Thị Nhu                487 triệu/m2


  3. Hàm Nghi                       967 triệu/m2

  4. Hồ Tùng Mậu                 537 triệu/m2

  5. Ký Con                           487 triệu/m2

  6. Lê Công Kiều                 537 triệu/m2

  7. Lê Thị Hồng Gấm          527 triệu/m2

  8. Nam Kỳ Khởi Nghĩa       657 triệu/m2

  9. Nguyễn Công Trứ          447 triệu/m2

  10. Nguyễn Thái Bình          537 triệu/m2

  11. Pasteur                            477 triệu/m2

  12. Phó Đức Chính               497 triệu/m2

  13. Trần Hưng Đạo               417 triệu/m2

  14. Võ Văn Kiệt                      357 triệu/m2

  15. Yersin                               377 triệu/m2 


Phường Phạm Ngũ Lão

Giá bán nhà phố tại các mặt tiền đường Phường Phạm Ngũ Lão


Giá bán đất nhà phố Phường Phạm Ngũ Lão chưa bao gồm tài sản kèm theo có giá giao động : 379 – 949 triệu/m2


  1. Bùi Thị Xuân                      449 triệu/m2


  2. Bùi Viện                             549 triệu/m2

  3. Cống Quỳnh                      379 triệu/m2

  4. Đề Thám                            409 triệu/m2

  5. Đỗ Quang Đẩu                   539 triệu/m2

  6. Lương Hữu Khánh            349 triệu/m2

  7. Nam Quốc Cang                419 triệu/m2

  8. Nguyễn Cư Trinh               399 triệu/m2

  9. Nguyễn Thái Học               729 triệu/m

  10. Nguyễn Thị Minh Khai       339 triệu/m2

  11. Nguyễn Trãi                        419 triệu/m2

  12. Phạm Ngũ Lão                    499 triệu/m2

  13. Tôn Thất Tùng                    379 triệu/m2

  14. Trần Hưng Đạo                   419 triệu/m2


Phường Tân Định

Giá bán nhà phố tại các mặt tiền đường Phường Tân Định 


Giá bán đất nhà phố Phường Tân Định chưa bao gồm tài sản kèm theo có giá giao động : 237 – 657 triệu/m2


  1. Bà Lê Chân                      187 triệu/m2


  2. Đặng Dung                       247 triệu/m2

  3. Đặng Tất                           247 triệu/m2

  4. Đinh Công Tráng              257 triệu/m2

  5. Đinh Tiên Hoàng              277 triệu/m2

  6. Hai Bà Trưng                    387 triệu/m2

  7. Hoàng Sa                          247 triệu/m2

  8. Huyền Quang                   297 triệu/m2

  9. Lý Văn Phức                    287 triệu/m2

  10. Mã Lộ                                307 triệu/m2

  11. Nguyễn Hữu Cầu             317 triệu/m2

  12. Nguyễn Phi Khanh          247 triệu/m2

  13. Nguyễn Văn Nguyễn       267 triệu/m2

  14. Thạch Thị Thanh              247 triệu/m2

  15. Trần Khắc Chân               237 triệu/m2

  16. Trần Khánh Dư                 237 triệu/m2

  17. Trần Nhật Duật                 317 triệu/m2

  18. Trần Quang Khải              297 triệu/m2

  19. Trần Quý Khoách             267 triệu/m2

  20. Võ Thị Sáu                        247 triệu/m2

Giá đất nhà phố tại các con đường lớn các phường quận 1 thay đổi liên tục , chính vì vậy chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật từng tháng cho các bạn có thêm nguồn tham khảo hữu ích . Để biết được bđs khi mua sẽ sinh lời về sau hay không , chúng ta nên dựa vào chu kì bất động sản , vị trí , dòng tiền , tính thanh khoản cùng kế hoạch kinh doanh của từng cá nhân doanh nghiệp.

0 replies

Leave a Reply

Want to join the discussion?
Feel free to contribute!

Trả lời Khách Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Kho bãi

/

Y TẾ

/

Bác sĩ

/
ĐỀN TRÌNH TẠI NGHĨA TRANG SALA GARDEN
NGHĨA TRANG SALA GARDEN
NGHĨA TRANG SALA GARDEN